 | [se soulager] |
 | tự động từ |
| |  | nhẹ bớt cho mình, đỡ cho mình |
| |  | Prendre un aide pour se soulager |
| | lấy một người phụ việc để đỡ cho mình |
| |  | hết băn khoăn, không còn áy náy nữa |
| |  | Il s'est soulagé par l'aveu de sa faute |
| | thú tội rồi, anh ta không còn áy náy nữa |
| |  | (thân mật) đi đại tiện; đi tiểu tiện |
 | phản nghĩa Accabler, gêner; aggraver. |